Dầu Phòng rỉ WD40
Giá: 2.780.000 VND
|
Mô tả chức năng
WD-40 không chỉ thẩm thấu tốt trên bề mặt kim loại, còn có thể thấm sâu vào từng phân tử gỉ sét, và các vật thể gây tắc ngẽn như bụi và tạp chất, giúp phá vỡ sự liên kết giữa các phân tử hạt rắn, tách các chất bám dính ra khỏi bề mặt. WD-40 giúp nới lỏng đinh ốc, và các linh kiện kết dính do gỉ sét, bụi bẩn hay đông lạnh.
WD-40 thấm sâu vào các lỗ nhỏ li ti trên bề mặt kim loại hình thành 1 lớp màng bảo vệ với độ dày 0.0025 – 0.0076mm, tránh được quá trì oxi hóa của không khí và hơi nước. WD-40 chống gỉ sét cho các kim loại như thép, sắt, đồng, nhôm với tuổi thọ trên 1 năm
WD-40 có khả năng đẩy bật các phần tử nước và hơi nước ra khỏi bề mặt kim loại, khả năng này được chúng ta sử dụng hiệu quả trong việc tách nước và bụi bẩn ra khỏi bugi, bình xăng.
WD-40 có thể tẩy sạch hoàn toàn mọi bụi bẩn, bã dầu, và các tạp chất khác khỏi bề mặt kim loại, giúp tẩy hoặc tách rời giấy dán, băng keo, tem thư và những vật liệu có độ kết dính cao. WD-40 tuy có tính thẩm thấu cao, nhưng hoàn toàn không ảnh hưởng đến lớp sơn trên bề mặt kim loại, ni lông, chất liệu vải sợi…
WD-40 không chứa các chất kết dính, nên có khả năng chống bụi cực tốt. WD-40 có chứa thành phần bôi trơn do đó thấm đều trên bề mặt chuyển động hay khớp nối của các linh kiện và thiết bị và giảm tiếng rít (do kim loại ma sát gây ra).
Wd-40 có trên 2000 cách dùng:
- Chống rỉ sét ốc.
- Bôi trơn mũi khoan.
- Bôi trơn tay nắm.
- Chống thẩm thấu và thấm.
- Giảm ma sát bánh răng.
- Tẩy sạch chi tiết máy.
- Bôi trơn và bảo quản chống gỉ.
- Làm sạch các vết ố, bẩn trên tường.
- ……
Sản phẩm này tuân thủ đầy đủ với cải tiến an toàn sản phẩm tiêu dùng Act (CPSIA).
Mô tả sản phẩm
Hình dáng bên ngoài: Trong suốt hoặc hơi mờ đục.
Màu sắc: Màu hổ phách nhạt.
Mùi: Mùi hương dễ chịu.
Tỉ trọng: 0.800 ± 0.020 tại nhiệt độ 220C (720F).
Độ bám dính: 27.5 ± 1.0 sec. Zahn #1 tại nhiệt độ 220C (720F).
Điểm bốc cháy (thấp nhất): 430C TOC (1100F TOC).
Tỉ lệ không bay hơi (thấp nhất): Chiếm 22% trọng lượng.
Tỉ lệ bay hơi (thấp nhất): Chiếm 78% trọng lượng phần chưng cất dầu thô béo.
Điểm đông đặc: 730C (– 1000F).
Tính ổn định trong nhiệt độ thấp: Cực tốt.
Độ phủ: ÷ 24 m2/L (600 to 1,000 sq. ft. per gal).
Độ sôi (lúc bắt đầu): Tối thiểu 1490C (3000F).
Trọng lượng, phủ trên sản phẩm: 0.0017 kg/m2 (3.4 x 10-4 lbs./sq.ft).
Độ dày: 0.0025÷0.0076 mm (0.0001 ÷ 0.0003 inch).
Độ ăn mòn bề mặt: Không ăn mòn hầu hết các bề mặt vật liệu.
Nhiệt độ bảo quản: -460÷1490C (-500F đến 3000F).
|