Loại Mobilux EP 0 và 1 cho khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và thích hợp với các hệ thống bôi trơn trung tâm và những ứng dụng khác yêu cầu hoạt động trong nhiệt độ thấp.
Mobilux EP 2 được khuyên dùng cho những ứng dụng đa mục đích trong các ổ trượt và ổ lăn, bạc lót và chốt trong điều kiện hoạt động bình thường
Mobilux EP 3 là một loại mỡ bôi trơn NLGI cấp 3 được khuyên dùng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng bảo vệ chống sự thâm nhập tối đa đối với nước hay những chất bẩn rắn.
Mobilux EP 460 được khuyên dùng để bôi trơn những ổ trục có tải trọng nặng, tốc độ vận hành từ thấp đến trung bình, bao gồm những loại chịu tải trọng va đập hay áp lực bộ phận cao. Những loại này gồm máy nghiền giấy và sắt, khai quặng dưới lòng đất, đào hầm, xưởng nghiền quặng và những ứng dụng công nghiệp khác trong điều kiện ẩm ướt.
Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ trục trong các hộp số được làm kín kém ở hầu hết máy móc khai quặng dưới lòng đất ngoại trừ hộp số ở môtơ điện.
Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 cũng có thể dùng trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi dầu bánh răng thông thường không thể được giữ lại trong thiết bị như hộp số, hộp xích vì sự rò rỉ do mất phớt làm kín hoặc phớt bị mòn do sử dụng. Mobilux EP 004 vượt qua yêu cầu SEW 1008 giờ của thử nghiệm bánh răng DR.EM.203.
Mô tả chi tiết sản phẩm
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 là dòng sản phẩm có đặc tính cao trong số năm loại mỡ công nghiệp đa năng và hai loại mỡ bôi trơn bán lỏng đặc dụng. Các loại mỡ hydroxystearat lithi này được chế tạo nhằm bổ sung khả năng chống mài mòn, rỉ và rửa trôi nước. Chúng gồm có các cấp độ NLGI từ 00 đến 3, với độ nhớt dầu gốc ISO VG 150, 320 và 460.
Mobilux EP 0, 1, 2, 3 và 460 được khuyên dùng cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp bao gồm ứng dụng siêu công nghệ nơi có những áp lực bộ phận cao hoặc tải trọng va đập. Các loại mỡ bôi trơn này cung cấp khả năng chống rỉ, chống ăn mòn vàchịu rửa trôi nước xuất sắc; điều này làm chúng đặc biệt thích hợp với những thiết bị hoạt động thường xuyên trong môi trường ẩm ướt. Mobilux EP 0 và 1 thích hợp với các hệ thống trung tâm. Mobilux EP 2 và 3 là loại mỡ đa năng, còn Mobilux EP 460 được dùng trong các ứng dụng công nghiệp như bộ phận sấy của các máy làm giấy. Nhiệt độ hoạt động được khuyến cáo là từ (-20 C đến 130 C (0 C – 130 C đối với Mobilux EP 460). Tuy nhiên, cũng có thể dùng ở nhiệt độ cao hơn nếu tăng tần suất bôi trơn một cách phù hợp. Loại Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt phù hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ bi trong các hộp số được làm kín kém. Chúng cũng được dùng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi mà dầu bánh răng thông thường không thể giữ đượctrong các hộp số, hộp xích, v.v... do rò rỉ vì mất phớt làm kín hoặc phớt làm kín bị mòn do sử dụng. Dãi nhiệt độ hoạt động được khuyến cáo từ -25 C tới 120 C đối với loại Mobilux EP 004 và -15 C đến 120 C đối với loại Mobilux EP 023.
Thuộc tính điển hình:
|
Mobilux
EP 0
|
Mobilux
EP 1
|
Mobilux
EP 2
|
Mobilux
EP 3
|
Mobilux
EP 460
|
Mobilux
EP 004
|
Mobilux
EP 023
|
Cấp độ đặc NLGI
|
0
|
1
|
2
|
3
|
2
|
00
|
000
|
Chất làm đặc
|
Lithi
|
Lithi
|
Lithi
|
Lithi
|
Lithi
|
Lithi
|
Lithi
|
Màu sắc, hình dáng
|
Nâu
|
Nâu
|
Nâu
|
Nâu
|
Nâu
|
Nâu
|
Nâu
|
Độ thấm, đã hoạt động, 25 C, ASTM D 217
|
370
|
325
|
280
|
235
|
280
|
415
|
460
|
Độ nhớt của dầu, ASTM D 445
|
|
|
|
|
|
|
|
cSt ở 40 C
|
160
|
160
|
160
|
160
|
460
|
160
|
320
|
Tải Timken, ASTM D 2509, lb
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
Mài mòn 4 bi, ASTM D 2266, Scar, mm
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,4
|
Tải làm dính 4 bi, ASTM D 2509, Kg
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
Điểm nhỏ giọt, D 2265, C
|
190
|
190
|
190
|
190
|
190
|
|
|
Bảo vệ rỉ sét, ASTM D 6138, nước chưng cất
|
0-0
|
0-0
|
0-0
|
0-0
|
0-0
|
0-0
|
0-0
|